FeCl2 +AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)2 | FeCl2 ra Fe(NO3)2 | AgNO3 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl.

Admin

Phản ứng FeCl2 + AgNO3 hay FeCl2 ra Fe(NO3)2 hoặc AgNO3 ra AgCl hoặc FeCl2 ra AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl ↓+ Fe(NO3)2

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl

Bạn có biết

Tương tự FeCl2, các muối clorua khác như NaCl, KCl, BaCl2,... cũng phản ứng với muối bạc tạo kết tủa bạc nitrat

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư      D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag ↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag ↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Quảng cáo

Ví dụ 2: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2       B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3       D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Ví dụ 3: Trong các phản ứng với phi kim, sắt thường đóng vai trò là chất gì?

A. Oxi hóa     B. Khử     C. xúc tác     D. chất tạo môi trường.

Hướng dẫn giải

Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.

Đáp án : B

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2 ↑ + Fe
  • FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4
  • 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2 ↑
  • FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 ↑ + Fe(NO3)3
  • 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
  • 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
  • FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓
  • FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2 ↓
  • FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
  • FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
  • FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2
  • 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe
  • FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl ↓ + FeSO4
  • FeCl2 + Na2S → FeS ↓ + 2NaCl
  • FeCl2 + K2S → FeS ↓ + 2KCl
  • FeCl2 + H2S → FeS ↓ + 2HCl
  • FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NaCl
  • FeCl2 + K2CO3 → FeCO3 ↓ + 2KCl
  • FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NH4Cl
  • FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO ↑ + FeCl3
  • 4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3
  • 2FeCl2 + 2HCl +H2O2 → H2O + 2FeCl3
  • 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
  • 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3
  • 3FeCl2 + 4H2O → H2 ↑ + 6HCl +Fe3O4
  • 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
  • FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 ↓ + 2CH3NH3Cl
  • FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2 ↓
  • FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 ↑ + Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học